Sách Minna No Nihongo N3

Sách Minna No Nihongo N3

Các video từ mới bài 1 đến bài 4 trong giáo trình Minna no Nihongo, và các video học tiếng Nhật cơ bản, các bạn XEM TẠI ĐÂY. Hôm nay, HAVICO sẽ tiếp tục gửi tới các bạn, video và từ mới bài 5.

Trắc nghiệm từ vựng tiếng Nhật bài 1 Minna no nihongo

Đề trắc nghiệm kiểm tra từ vựng tiếng Nhật bài 1 gồm đáp án giúp bạn ôn lại từ vựng hiệu quả, nhanh chóng. Chỉ cần hoàn thành hết bài tập trắc nghiệm tiếng nhật sơ cấp sau, bạn sẽ biết được mình đã nắm được bao nhiêu từ trong bài 1. Hãy cùng bắt đầu làm bài test ngay nhé!

ひとついます : có (động vật)      [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản         かかります : mất, tốn           やすみます :nghỉ ngơiI TỪ VỰNG: : 1 cái (đồ vật)ふたつ  : 2 cáiみっつ  : 3 cáiよっつ  : 4 cáiいつつ  : 5 cáiむっつ  : 6 cáiななつ  : 7 cáiやっつ  : 8 cáiここのつ  : 9 cáiとお  : 10 cáiいくつ  : bao nhiêu cáiひとり  : 1 ngườiふたり  : 2 người~にん <~nin> : ~người~だい <~dai> : ~cái, chiếc (máy móc)~まい <~mai> : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...)~かい <~kai> : ~lần, tầng lầuりんご  : quả táoみかん  : quýtサンドイッチ  : sandwichカレー(ライス)  : (cơm) cà riアイスクリーム  : kemきって  : temはがき  : bưu thiếpふうとう  : phong bìそくたつ  : chuyển phát nhanhかきとめ  :gửi bảo đảmエアメール  : (gửi bằng) đường hàng khôngふなびん  : gửi bằng đường tàuりょうしん  : bố mẹきょうだい  : anh emあに  : anh trai (tôi)おにいさん  : anh trai (bạn)あね  : chị gái (tôi)おねえさん  : chị gái (bạn)おとうと  : em trai (tôi)おとうとさん  : em trai (bạn)いもうと  : em gái (tôi)いもうとさん  : em gái (bạn)がいこく  : nước ngoài~じかん <~jikan> : ~tiếng, ~giờ đồng hồ~しゅうかん <~shuukan> : ~tuần~かげつ <~kagetsu> : ~tháng~ねん <~nen> : ~năm~ぐらい <~gurai> : khoảng~どのくらい  : bao lâuぜんぶで  : tất cả, toàn bộみんな  : mọi người~だけ <~dake> : ~chỉいらっしゃいませ  : xin mời qúy kháchいい (お)てんきですね  : trời đẹp quá nhỉ !おでかけですか  : đi ra ngoài đấy hả ?ちょっと ~まで  : đến~một chútいって いらっしゃい  : (anh) đi nhé (lịch sự hơn)いってらっしゃい  : (anh) đi nhéいって まいります  : (tôi) đi đây (lịch sự hơn)いってきます  : (tôi) đi đâyそれから  : sau đóオーストラリア  : nước Úc  II NGỮ PHÁP - MẪU CÂU Mẫu Câu 1: * Ngữ Pháp:Vị trị của số lượng trong câu : đứng sau trợ từ が, を * Mẫu Câu:Danh từ + が + ~ つ / にん/ だい/ まい / かい... + あります / いますDanh từ +  + <~tsu / nin / dai / mai / kai...> + arimasu / imasu * Ví dụ:いま、こうえん の なか に おとこ の ひと が ひとり います(Bây giờ trong công viên có một người đàn ông.)わたし は シャツ が に まい あります(Tôi có hai cái áo sơ mi.)  Mẫu Câu 2: * Ngữ Pháp:Yêu cầu ai đó đưa cho mình cái gì : を + ください * Mẫu Câu:Danh từ + を + số lượng + ください * Ví dụ:(Đưa cho tôi hai tờ giấy, làm ơn)  Mẫu Câu 3: * Ngữ Pháp:Trong khoảng thời gian làm được việc gì đó : trợ từ に * Mẫu Câu:Khoảng thời gian + に + Vます  * Ví dụ:いっ しゅうかん に さん かい にほん ご を べんきょうし ます(Tôi học tiếng Nhật một tuần ba lần.)  Mẫu Câu 4: * Ngữ Pháp:どのくらい được sử dụng để hỏi khoảng thời gian đã làm cái gì đó.ぐらい đặt sau số lượng có nghĩa là khoảng bao nhiêu đó. * Mẫu Câu:どのくらい + danh từ + を + Vますdanh từ + が + số lượng + ぐらい + あります/ います * Ví dụ:Long さん は どの くらい にほん ご を べんきょうし ました か(Anh Long đã học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?)さん ねん べんきょうし ました< san nen benkyoushi mashita>(Tôi đã học tiếng Nhật được 3 năm)この がっこう に せんせい が さんじゅう にん ぐらい います(Trong trường này có khoảng ba mươi giáo viên.) Lưu ý: Cách dùng các từ để hỏi số lượng cũng tương tự tức là các từ hỏi vẫn đứng sau trợ từ.* Ví dụ:あなた の うち に テレビ が なん だい あります か arimasu ka>(Nhà của bạn có bao nhiêu cái ti vi ?)わたし の うち に テレビ が いちだい だけ あります(Nhà của tôi chỉ có một cái ti vi.)A さん の ごかぞく に ひと が なんにん います かわたし の かぞく に ひと が よ にん います(Gia đình của anh A có bao nhiêu người vậy ?)(Gia đình tôi có 4 người.)